CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2010 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
106 2.000033.000.00.00.H44 Thông báo hoạt động khuyến mại Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
107 2.000131.000.00.00.H44 Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
108 2.000001.000.00.00.H44 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
109 1.005143.000.00.00.H44 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân
110 1.005049.000.00.00.H44 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
111 1.005095.000.00.00.H44 Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
112 1.006388.000.00.00.H44 Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
113 2.002479.000.00.00.H44 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
114 2.001904.000.00.00.H44 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
115 3.000181.000.00.00.H44 Tuyển sinh trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
116 1.010707.000.00.00.H44 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
117 1.005126.H44 Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
118 2.001802.000.00.00.H44 Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
119 2023.TND.01 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
120 2.001865.000.00.00.H44 Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa