CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2064 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
2026 1.010824.000.00.00.H44 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Cấp Quận/huyện Người có công
2027 1.010824.000.00.00.H44. Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
2028 2.002363.000.00.00.H44 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/huyện Nuôi con nuôi
2029 1.007919.000.00.00.H44 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp
2030 2023.NTM.01 Phê duyệt hỗ trợ Dự án, kế hoạch liên kết phát sản xuất theo chuỗi giá trị. Đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất thực hiện trong phạm vi địa bàn huyện, thành phố Cấp Quận/huyện Nông thôn mới
2031 2023.NTM.02 Phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng. Áp dụng đối với trường hợp UBND cấp huyện là cơ quan được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất Cấp Quận/huyện Nông thôn mới
2032 2023CX.NTM.01 Phê duyện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng. Áp dụng đối với trường hợp UBND cấp xã là cơ quan được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất. Cấp Quận/huyện Nông thôn mới (Cấp xã)
2033 2.001449.000.00.00.H44 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật Cấp Quận/huyện Phổ biến giáo dục pháp luật (Cấp Xã)
2034 1.010091.H44 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai (cấp xã)
2035 1.010092.H44 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai (cấp xã)
2036 1.003092.000.00.00.H44 Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Cấp, quản lý chứng minh nhân dân
2037 1.004364.000.00.00.H44 Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Cấp, quản lý chứng minh nhân dân
2038 2.001238.000.00.00.H44 Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Cấp, quản lý chứng minh nhân dân
2039 1.009323 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
2040 1.009324 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập