CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 529 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
466 1.010817.000.00.00.H44 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
467 1.010832.000.00.00.H44 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
468 1.011401.000.00.00.H44 Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
469 1.010805.000.00.00.H44. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
470 1.010814.000.00.00.H44. Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
471 1.010815.000.00.00.H44 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
472 1.010818.000.00.00.H44. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
473 1.010821.000.00.00.H44. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
474 1.010825.000.00.00.H44. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
475 2.002307.000.00.00.H44. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
476 2.002308.000.00.00.H44. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
477 1.010833.000.00.00.H44 Cấp giấy xác nhận thân nhân của Người có công Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
478 1.011402.000.00.00.H44 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
479 1.010772.000.00.00.H44. Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
480 1.010774.000.00.00.H44 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)