Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Cấp xã) |
Cách thức thực hiện |
1. Trực tiếp:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
2. Trực tuyến: - Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phu tho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
- Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 về Tổ hợp tác |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác; | Mau I.01 NĐ 77.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Hợp đồng hợp tác; | Mau I.02.01 NĐ 77.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(3) Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác; | Mau I.01 NĐ 77.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Hợp đồng hợp tác; | Mau I .02 NĐ 77.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(3) Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
- Tổ hợp tác thực hiện thay đổi theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác: “Trường hợp tổ hợp tác thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, tổng giá trị phần đóng góp, người đại diện, số lượng thành viên của tổ hợp tác thì tổ hợp tác gửi thông báo (Mẫu I.01) tới Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ hợp tác thành lập và hoạt động trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi thay đổi.” - Hồ sơ thông báo có đầy đủ giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật.