CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 108 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.007933.000.00.00.H44 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
2 1.003984.000.00.00.H44 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
3 1.008003.000.00.00.H44 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
4 1.011647.H44 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và PTNT Khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông
5 1.000058.000.00.00.H44 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
6 1.000065.000.00.00.H44 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
7 1.004815.000.00.00.H44 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
8 1.007916.000.00.00.H44 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
9 1.000045.000.00.00.H44 Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
10 1.000047.000.00.00.H44 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
11 1.000071.000.00.00.H44 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
12 1.000081.000.00.00.H44 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
13 1.000084.000.00.00.H44 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
14 1.007918.000.00.00.H44 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
15 2020.LN.10 Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp