CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 139 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 1.002063.H44 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
107 1.005021.H44 Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
108 1.005024.H44 Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
109 2.000847.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
110 1.002556.H44 Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
111 2.002615.H44 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
112 2.002616.H44 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
113 2.000769.H44 Đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
114 1.009447.000.00.00.H44 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
115 2.001217.H44 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
116 2.001218.H44 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
117 1.004242.000.00.00.H44 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
118 1.004248.000.00.00.H44 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
119 1.009444.000.00.00.H44 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
120 1.009443.000.00.00.H44 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa