CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 140 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 1.004883.H44 Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
92 1.002877.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
93 1.002869.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
94 2020.TND.18. Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
95 2020.TND.22. Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
96 1.002852.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
97 2020.TND.21. Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế trên tuyến đường thủy nội địa địa phương. Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
98 1.001777.000.00.00.H44 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
99 1.002820.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
100 1.002809.000.00.00.H44 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
101 1.002804.000.00.00.H44 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
102 1.002793.000.00.00.H44 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
103 1.008027.000.00.00.H44 Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
104 1.002030.000.00.00.H44 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
105 1.002007.000.00.00.H44 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái