46 |
1.011818.H44 |
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học công nghệ |
|
47 |
1.011819.H44 |
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học công nghệ |
|
48 |
1.011820.H44 |
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học công nghệ |
|
49 |
2.001179.H44 |
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học công nghệ |
|
50 |
1.008379.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học công nghệ |
|
51 |
1.012353.H44 |
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học công nghệ |
|
52 |
3.000259.H44 |
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học công nghệ |
|
53 |
2.002382.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
54 |
1.011937.H44 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
55 |
1.011938.H44 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
56 |
1.011939.H44 |
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
57 |
1.001392.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
58 |
2.001100.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
59 |
2.001208.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
60 |
2.001269.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|