61 |
1.000091.000.00.00.H44 |
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
62 |
1.010801.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
63 |
1.010802.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
64 |
1.001973.000.00.00.H44 |
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
65 |
1.001310.000.00.00.H44 |
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Bảo trợ xã hội |
|
66 |
1.010805.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
67 |
1.001966.000.00.00.H44 |
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
68 |
2.001953.000.00.00.H44 |
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
69 |
1.010808.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
70 |
1.010810.000.00.00.H44 |
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
71 |
1.010813.000.00.00.H44 |
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
72 |
1.010814.000.00.00.H44 |
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
73 |
1.010815.000.00.00.H44 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
74 |
1.010821.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
75 |
1.010822.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|