CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2014 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
121 2.001915.000.00.00.H44 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông Vận tải Quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
122 2.001963.000.00.00.H44 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông Vận tải Quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
123 1.001046.000.00.00.H44 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Giao thông Vận tải Quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
124 1.000703.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
125 1.001735.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
126 1.001994.000.00.00.H44 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
127 1.002268.000.00.00.H44 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
128 1.002796.000.00.00.H44 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
129 1.002801.000.00.00.H44 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
130 1.002856.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
131 1.004261.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
132 1.004995.000.00.00.H44 Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
133 2.002285.000.00.00.H44 Đăng ký khai thác tuyến. Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
134 2.002286.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
135 2020.PTNL.03 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái