Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Công thương |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cách thức thực hiện | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích
|
Số lượng hồ sơ | 02 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí | - Khu vực thành phố, thị xã : 1.200.000 đồng - Khu vực khác: 600.000 đồng |
Phí | - Khu vực thành phố, thị xã : 1.200.000 đồng - Khu vực khác: 600.000 đồng |
Căn cứ pháp lý |
|
Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá lập 02 bộ hồ sơ theo quy định, thương nhân lưu 01 bộ, gửi 01 bộ hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh đề nghị cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
+ Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Việc hướng dẫn phải ghi vào văn bản, trong đó ghi đầy đủ, rõ ràng loại giấy tờ cần bổ sung, hoàn thiện; công chức tiếp nhận hồ sơ ký, ghi rõ họ tên và giao cho người nộp hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì viết phiếu tiếp nhận hồ sơ, ghi rõ ngày trả kết quả, thu lệ phí theo quy định và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn giải quyết.
+ Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trình Lãnh đạo Sở Công Thương cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp từ chối cấp, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả và nêu rõ lý do;
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ.
Trường hợp từ chối cấp giấy phép Sở Công thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Phòng chuyên môn trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho thương nhân.
+ Thương nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 21 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); | Phụ lục 21.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Bản sao các văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
+ Số lượng hồ sơ: Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá lập 02 bộ hồ sơ theo quy định, 01 bộ gửi Sở Công Thương, thương nhân lưu 01 bộ; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
File mẫu:
a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật ; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên); d) Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;