Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Dân số (Cấp xã) |
Cách thức thực hiện |
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật Bình đẳng giới năm 2006; - Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số sinh con đúng chính sách dân số; - Thông tư liên tịch số 07/2016/ TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết Nghị định số 39/205/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số sinh con đúng chính sách dân số; - Thông tư 45/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 07/2016/ TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết Nghị định số 39/205/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số sinh con đúng chính sách dân số. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai của đối tượng hoặc thân nhân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Giấy đăng ký kết hôn đối với đối tượng hưởng chính sách là người dân tộc Kinh có chồng là người dân tộc thiểu số | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương đối với trường hợp sinh con thứ ba nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không có