Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
UBND huyện, thành, thị |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Đường thủy nội địa |
Cách thức thực hiện |
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí,lệ phí trong lĩnh vực Đường thủy nội địa và đường sắt. |
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Người khai thác quản lý bến có nhu cầu công bố lại hoạt động bến thủy nội địa nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải.
Bến thủy nội địa phải được công bố lại hoạt động trong các trường hợp sau:
+ Thay đổi quy mô, công năng của bến thủy nội địa; + Thay đổi vùng đất, vùng nước của bến thủy nội địa; + Thay đổi chủ bến thủy nội địa.
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa; - Trường hợp thay đổi chủ bến thì chủ mới của bến phải đề nghị công bố lại hoạt động bến thủy nội địa trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận bến thủy nội địa.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng, bến thủy nội địa theo mẫu; | 18.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp Thay đổi vùng đất, vùng nước của bến thủy nội địa); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi chủ cảng, bến (đối với trường hợp Thay đổi chủ bến thủy nội địa). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
- Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không