1 |
1.005095.000.00.00.H44 |
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thi, tuyển sinh |
|
2 |
2.002479.000.00.00.H44 |
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục trung học |
|
3 |
1.001714.000.00.00.H44 |
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân |
|
4 |
1.004435.000.00.00.H44 |
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân |
|
5 |
1.005144.000.00.00.H44 |
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân |
|
6 |
1.004436.000.00.00.H44 |
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân |
|
7 |
2.002480.000.00.00.H44 |
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục trung học |
|
8 |
1.002982.000.00.00.H44 |
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân |
|
9 |
2020.GDBS.01 |
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đào tạo với nước ngoài |
|
10 |
2020.GDBS.02 |
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đào tạo với nước ngoài |
|
11 |
1.000729.000.00.00.H44 |
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân |
|
12 |
1.002407.000.00.00.H44 |
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân |
|
13 |
1.004991.000.00.00.H44 |
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục |
|
14 |
1.000691.000.00.00.H44 |
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân |
|
15 |
2.002478.000.00.00.H44 |
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục trung học |
|