CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 139 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.002883.000.00.00.H44 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
32 1.002889.000.00.00.H44 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
33 1.004036.000.00.00.H44 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
34 1.004047.000.00.00.H44 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
35 1.004993.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
36 1.008028.000.00.00.H44 Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
37 1.008029.000.00.00.H44 Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
38 2.000872.000.00.00.H44 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
39 2.000881.000.00.00.H44 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
40 2.000909.000.00.00.H44 Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
41 2.001280.000.00.00.H44 Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
42 2020.PTNL.02 Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
43 2020.PTNL.06 Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
44 2020.PTNL.07 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
45 2020.PTNL.10 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái