31 |
1.002883.000.00.00.H44 |
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
32 |
1.002889.000.00.00.H44 |
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
33 |
1.004036.000.00.00.H44 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
34 |
1.004047.000.00.00.H44 |
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
35 |
1.004993.000.00.00.H44 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
36 |
1.008028.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
37 |
1.008029.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
38 |
2.000872.000.00.00.H44 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
39 |
2.000881.000.00.00.H44 |
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
40 |
2.000909.000.00.00.H44 |
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
41 |
2.001280.000.00.00.H44 |
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
42 |
2020.PTNL.02 |
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
43 |
2020.PTNL.06 |
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
44 |
2020.PTNL.07 |
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
45 |
2020.PTNL.10 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|