CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 139 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 2.002287.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
62 2020.QLVT.006 Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
63 1.010709.000.00.00.H44 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
64 1.000294.H44 Bãi bỏ đường ngang Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
65 1.005134.H44 Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
66 2.001219.H44 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
67 2.001919.000.00.00.H44 Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
68 1.010710.000.00.00.H44 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
69 2023.TND.04 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
70 1.001087.000.00.00.H44 Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
71 2.002288.000.00.00.H44 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
72 2020.PTNL.04 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
73 1.010711.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
74 1.005123.H44 Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
75 1.001531.000.00.00.H44 Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa