46 |
2.000219.000.00.00.H44 |
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
47 |
1.001978.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
48 |
1.005449.000.00.00.H44 |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
49 |
1.000154.000.00.00.H44 |
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
50 |
1.000389.000.00.00.H44 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
51 |
1.010595.000.00.00.H44 |
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
52 |
2.000189.000.00.00.H44 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
53 |
1.000464.000.00.00.H44 |
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
|
54 |
1.010937.000.00.00.H44 |
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
55 |
2.000032.000.00.00.H44 |
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
56 |
2.000134.000.00.00.H44 |
|
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
57 |
2.000192.000.00.00.H44 |
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
58 |
2.001955.000.00.00.H44 |
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Lao động - Tiền lương - BHXH |
|
59 |
2.000036.000.00.00.H44 |
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
60 |
1.005132.000.00.00.H44 |
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|