91 |
2.000178.000.00.00.H44 |
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
92 |
2.000286 |
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Bảo trợ xã hội |
|
93 |
2.000632.000.00.00.H44 |
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
94 |
1.010816.000.00.00.H44 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
95 |
2.000839.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
96 |
1.010817.000.00.00.H44 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
97 |
2.000148.000.00.00.H44 |
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
98 |
1.010818.000.00.00.H44 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
99 |
1.010819.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
100 |
1.001881.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
101 |
1.010820.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
102 |
1.001853.000.00.00.H44 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|
103 |
1.010803.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
104 |
1.010804.000.00.00.H44 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Người có công |
|
105 |
2.000205.000.00.00.H44 |
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Việc làm - An toàn lao động |
|