CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 110 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 2023.TY.01 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y
47 1.009972.000.00.00.H44 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Hoạt động xây dựng
48 2021.HDXD.02 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Sở Nông nghiệp và PTNT Hoạt động xây dựng
49 1.004493.000.00.00.H44 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
50 1.003712.000.00.00.H44 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và PTNT Kinh tế Hợp tác và phát triển nông thôn
51 1.008409.000.00.00.H44 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Phòng chống thiên tai
52 1.004680.000.00.00.H44 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy sản
53 2023.TY.02 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y
54 1.005319.000.00.00.H44 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y
55 2020.BVTV.06 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
56 1.003727.000.00.00.H44 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và PTNT Kinh tế Hợp tác và phát triển nông thôn
57 1.008410.000.00.00.H44 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Phòng chống thiên tai
58 1.001686.000.00.00.H44 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y
59 1.004346.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
60 1.003397.000.00.00.H44 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Kinh tế Hợp tác và phát triển nông thôn