CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 68 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
16 2.001781.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
17 1.003046.000.00.00.H44 Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký Sở Tài nguyên và Môi trường Giao dịch bảo đảm
18 2.000801.000.00.00.H44 Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Giao dịch bảo đảm
19 1.004481.000.00.00.H44 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
20 1.003862.000.00.00.H44 Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi trường Giao dịch bảo đảm
21 1.005408.000.00.00.H44 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
22 1.003688.000.00.00.H44 Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu Sở Tài nguyên và Môi trường Giao dịch bảo đảm
23 1.010733.000.00.00.H44 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
24 1.004132.000.00.00.H44 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
25 2.001814.000.00.00.H44 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
26 1.000655.000.00.00.H44 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Giao dịch bảo đảm
27 1.010735.000.00.00.H44 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
28 1.004083.000.00.00.H44 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
29 2.001787.000.00.00.H44 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
30 1.001696.000.00.00.H44 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở Sở Tài nguyên và Môi trường Giao dịch bảo đảm