16 |
2020.TNN.08 |
|
Thủ tục: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
17 |
1.003625.000.00.00.H44 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giao dịch bảo đảm |
|
18 |
1.000970.000.00.00.H44 |
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khí tượng thủy văn |
|
19 |
2022.MT.02 |
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
20 |
1.004135.000.00.00.H44 |
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoáng sản (Cấp Sở) |
|
21 |
1.004583.000.00.00.H44 |
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giao dịch bảo đảm |
|
22 |
1.000943.000.00.00.H44 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khí tượng thủy văn |
|
23 |
2022.MT.03 |
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
24 |
1.002255.000.00.00.H44 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
25 |
2022.MT.04 |
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
26 |
2.001781.000.00.00.H44 |
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoáng sản (Cấp Sở) |
|
27 |
1.003046.000.00.00.H44 |
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giao dịch bảo đảm |
|
28 |
2.000801.000.00.00.H44 |
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giao dịch bảo đảm |
|
29 |
1.008675.000.00.00.H44 |
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
30 |
1.004481.000.00.00.H44 |
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoáng sản (Cấp Sở) |
|