CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 85 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.003862.000.00.00.H44 Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi trường Giao dịch bảo đảm
32 1.008682.000.00.00.H44 Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
33 1.005408.000.00.00.H44 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
34 1.003688.000.00.00.H44 Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu Sở Tài nguyên và Môi trường Giao dịch bảo đảm
35 1.010733.000.00.00.H44 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
36 1.004132.000.00.00.H44 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
37 2.001814.000.00.00.H44 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
38 1.000655.000.00.00.H44 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Giao dịch bảo đảm
39 1.010735.000.00.00.H44 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
40 1.004083.000.00.00.H44 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
41 2.001787.000.00.00.H44 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
42 1.001696.000.00.00.H44 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở Sở Tài nguyên và Môi trường Giao dịch bảo đảm
43 1.004446.000.00.00.H44 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
44 2.001783.000.00.00.H44 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Khoáng sản (Cấp Sở)
45 1.000755.000.00.00.H44 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất