46 |
1.004177.000.00.00.H44 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
47 |
1.004193.000.00.00.H44 |
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
48 |
1.004345.000.00.00.H44 |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoáng sản (Cấp Sở) |
|
49 |
1.004367.000.00.00.H44 |
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoáng sản (Cấp Sở) |
|
50 |
1.004343.000.00.00.H44 |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoáng sản (Cấp Sở) |
|
51 |
2.001777.000.00.00.H44 |
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoáng sản (Cấp Sở) |
|
52 |
1.002273.000.00.00.H44 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
53 |
1.004434.000.00.00.H44 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoáng sản (Cấp Sở) |
|
54 |
1.004433.000.00.00.H44 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoáng sản (Cấp Sở) |
|
55 |
1.005398.000.00.00.H44 |
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
56 |
1.003003.000.00.00.H44 |
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
57 |
1.000778.000.00.00.H44 |
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoáng sản (Cấp Sở) |
|
58 |
2.000983.000.00.00.H44 |
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
59 |
1.003069.000.00.00.H44 |
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
60 |
1.004199.000.00.00.H44 |
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|