CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 322 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.005143.000.00.00.H44 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân
2 2.001904.000.00.00.H44 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
3 3.000181.000.00.00.H44 Tuyển sinh trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
4 1.010707.000.00.00.H44 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
5 2.001865.000.00.00.H44 Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
6 1.001046.000.00.00.H44 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Giao thông Vận tải Quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
7 1.003984.000.00.00.H44 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
8 1.008003.000.00.00.H44 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
9 1.000045.000.00.00.H44 Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
10 1.000047.000.00.00.H44 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
11 1.000071.000.00.00.H44 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
12 1.000081.000.00.00.H44 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
13 1.000084.000.00.00.H44 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
14 1.007918.000.00.00.H44 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
15 2020.LN.10 Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp