CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 525 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
196 1.001078.000.00.00.H44 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
197 1.001085.000.00.00.H44 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
198 1.003956.000.00.00.H44 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/huyện Thủy sản
199 1.004498.000.00.00.H44 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/huyện Thủy sản
200 2020.VHTT.02 Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy Cấp Quận/huyện Thông tin và truyền thông
201 2020.VHTT.05 Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy Cấp Quận/huyện Thông tin và truyền thông
202 2.000794.000.00.00.H44 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Cấp Quận/huyện Văn hóa cơ sở (Cấp Xã)
203 1.003622.000.00.00.H44 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Cấp Quận/huyện Văn hóa cơ sở (Cấp Huyện)
204 1.002662 Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Xây dựng
205 2020.XD.08 Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trong trường hợp thiết kế 3 bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán (trong trường hợp thiết kế 2 bước) của công trình cấp III, cấp IV do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư Cấp Quận/huyện Xây dựng
206 1.007841.H44 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cấp Quận/huyện An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (Cấp huyện)
207 2.001088.H44 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số Cấp Quận/huyện Dân số (Cấp xã)
208 2020.BTXH.002 Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
209 1.001653.000.00.00.H44 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội (Cấp xã)
210 2.001947.000.00.00.H44 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Cấp Quận/huyện Trẻ em (cấp xã)