CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 177 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
151 1.010781.000.00.00.H44 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Cấp Quận/huyện Người có công
152 1.010783.000.00.00.H44 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý Cấp Quận/huyện Người có công
153 1.010816.000.00.00.H44 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
154 1.010817.000.00.00.H44 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
155 1.010832.000.00.00.H44 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
156 2.001449.000.00.00.H44 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật Cấp Quận/huyện Phổ biến giáo dục pháp luật (Cấp Xã)
157 1.009323 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
158 1.009324 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
159 1.003440.000.00.00.H44 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Cấp Quận/huyện Thủy Lợi (Cấp Xã)
160 1.003446.000.00.00.H44 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Cấp Quận/huyện Thủy Lợi (Cấp Xã)
161 2.001621.000.00.00.H44 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Cấp Quận/huyện Thủy Lợi (Cấp Xã)
162 1.001028.000.00.00.H44 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
163 1.001055.000.00.00.H44 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
164 1.001090.000.00.00.H44 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
165 1.001098.000.00.00.H44 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )