CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 518 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
496 1.003554.000.00.00.H44 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) Cấp Quận/huyện Đất đai (Cấp Xã)
497 2.000889.000.00.00.H44 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Đất đai (Cấp Xã)
498 2019.DD.CX.03 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận Cấp Quận/huyện Đất đai (Cấp Xã)
499 2019.DD.CX.11 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận (Cấp xã) Cấp Quận/huyện Đất đai (Cấp Xã)
500 2019.DD.CX.17 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dồn điền đổi thửa (đồng loạt) Cấp Quận/huyện Đất đai (Cấp Xã)
501 2019X.TNMT.07 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Cấp Xã) Cấp Quận/huyện Đất đai (Cấp Xã)
502 1.001028.000.00.00.H44 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
503 1.001055.000.00.00.H44 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
504 1.001090.000.00.00.H44 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
505 1.001098.000.00.00.H44 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
506 1.001109.000.00.00.H44 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
507 1.001156.000.00.00.H44 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
508 1.001167.000.00.00.H44 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
509 2.000509.000.00.00.H44 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ (cấp xã )
510 1.008901.000.00.00.H44 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Cấp Quận/huyện Văn hóa cơ sở (Cấp Xã)