CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 196 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
166 2.000986.000.00.00.H44 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Quận/huyện Hộ tịch - liên thông (Cấp Xã)
167 1.010805.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
168 1.010812.000.00.00.H44 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Quận/huyện Người có công
169 1.010818.000.00.00.H44 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Quận/huyện Người có công
170 1.010821.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cấp Quận/huyện Người có công
171 1.010824.000.00.00.H44 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Cấp Quận/huyện Người có công
172 1.010825.000.00.00.H44 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
173 2.002307.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Quận/huyện Người có công
174 2.002308.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Quận/huyện Người có công
175 1.010833.000.00.00.H44 Cấp giấy xác nhận thân nhân của Người có công Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
176 1.011402.000.00.00.H44 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
177 1.010772.000.00.00.H44. Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
178 1.010774.000.00.00.H44 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
179 1.010777.000.00.00.H44 Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
180 1.010778.000.00.00.H44. Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)