1 |
1.006221.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ KH&CN ngân sách cấp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ |
|
2 |
1.006222.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ KH&CN ngân sách hỗ trợ
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ |
|
3 |
1.011647.H44 |
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
4 |
2.002384.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
5 |
2.002383.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
6 |
2.001501.H44 |
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
7 |
2020LT.SKHCN_SHTT08 |
|
Thủ tục cho phép đăng ký quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
8 |
2020SKHCN_SHTT09 |
|
Thủ tục trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
9 |
2020SKHCN_SHTT10 |
|
Thủ tục thu hồi quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
10 |
2.002381.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
11 |
2.002380.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
12 |
1.006427.H44 |
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ |
|
13 |
2.001259.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
14 |
2.000079.000.00.00.H44 |
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ |
|
15 |
2.002144.H44 |
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ |
|