46 |
2020.PTNL.11 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
47 |
2020.PTNL.12 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
48 |
2020.PTNL.13 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
49 |
2020.PTNL.14 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
50 |
2020.PTNL.15 |
|
Xóa đăng ký phương tiện.
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
51 |
2020.QLVT.008 |
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
52 |
2020.QLVT.009 |
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
53 |
1.010708.000.00.00.H44 |
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường bộ |
|
54 |
1.002798.H44 |
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường bộ |
|
55 |
1.005058.H44 |
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường sắt |
|
56 |
2023.TND.02 |
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Sở Giao thông Vận tải |
Thủy nội địa |
|
57 |
2.001921.000.00.00.H44 |
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông Vận tải |
Quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông |
|
58 |
1.001577.000.00.00.H44 |
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
59 |
1.001826.000.00.00.H44 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|
60 |
1.005210.000.00.00.H44 |
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Sở Giao thông Vận tải |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
|