CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 522 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
316 2.001211 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa (Cấp xã)
317 2.001212 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa (Cấp xã)
318 2.001214 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa (Cấp xã)
319 2.001215 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa (Cấp xã)
320 1.011441.000.00.00.H44 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Giao dịch bảo đảm (Cấp xã)
321 1.011442.000.00.00.H44 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Giao dịch bảo đảm (Cấp xã)
322 1.011444.000.00.00.H44. Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng Cấp Quận/huyện Giao dịch bảo đảm (Cấp xã)
323 1.011445.000.00.00.H44 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Giao dịch bảo đảm (Cấp xã)
324 1.006444.000.00.00.H44 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
325 1.008724.000.00.00.H44 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
326 1.008725.000.00.00.H44 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
327 1.008771 Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
328 2018.GD.035 Xét cấp hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo 3 và 4 tuổi Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
329 2018.GD.036 Xét cấp hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em độ tuổi 5 tuổi Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
330 2.002284.000.00.00.H44 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp