CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 525 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
361 2019.DD.CX.12 Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất Cấp Quận/huyện Đất đai (Cấp Xã)
362 2023.DD.CX.02 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở. Cấp Quận/huyện Đất đai (Cấp Xã)
363 1.009999 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/huyện Xây dựng
364 2.000298.000.00.00.H44 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
365 1.001310.000.00.00.H44 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội (Cấp xã)
366 2.001052.000.00.00.H44 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Cấp Quận/huyện Chứng thực
367 2.001837.000.00.00.H44 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
368 1.004746.000.00.00.H44 Thủ tục đăng ký lại kết hôn Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Cấp xã)
369 1.010820.000.00.00.H44. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Cấp Quận/huyện Người có công (cấp xã)
370 2.000294.000.00.00.H44 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
371 1.005461.000.00.00.H44 Đăng ký lại khai tử Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Cấp xã)
372 1.000684.000.00.00.H44 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
373 2.000635.000.00.00.H44 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Cấp xã)
374 1.011606.H44. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội (Cấp xã)
375 1.001193.000.00.00.H44 Thủ tục đăng ký khai sinh Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Cấp xã)