CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 522 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
391 1.005462.000.00.00.H44 Phục hồi danh dự (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Bồi thường nhà nước
392 2.002190.000.00.00.H44 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Bồi thường nhà nước
393 1.001753.000.00.00.H44 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
394 1.001758. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
395 2.000744. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
396 1.001739.000.00.00.H44 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
397 2.000135.000.00.00.H44 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
398 2.000286 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
399 1.011609.H44 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội (Cấp xã)
400 1.001753.000.00.00.H44. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội (Cấp xã)
401 1.001776. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội (Cấp xã)
402 1.001739.000.00.00.H44. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội (Cấp xã)
403 2020.DQTV.01 Giải quyết chế độ, chính sách đối với dân quân chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội khi thực hiện các nhiệm vụ bị ốm, bị chết Cấp Quận/huyện Dân quân tự vệ (Cấp xã)
404 2020.DQTV.02 Giải quyết chế độ, chính sách đối với dân quân chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội khi thực hiện các nhiệm vụ bị tai nạn, bị chết Cấp Quận/huyện Dân quân tự vệ (Cấp xã)
405 1.012222.H44 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/huyện Dân tộc