CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 525 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
436 2.002594.H44 Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân
437 1.005097.000.00.00.H44 Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân
438 1.004443.000.00.00.H44 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (cấp xã)
439 1.004485.000.00.00.H44 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (cấp xã)
440 1.004492.000.00.00.H44 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (cấp xã)
441 2.002516.H44 Thủ tục xin xác nhận thông tin hộ tịch Cấp Quận/huyện Hộ Tịch
442 2.002516.000.00.00.H44 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Cấp xã)
443 1.008838.H44 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Cấp Quận/huyện Khoa học công nghệ và môi trường (Cấp xã)
444 3.000250.H44 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Cấp Quận/huyện Lâm Nghiệp.
445 1.000045.000.00.00.H44 Xác nhận bảng kê lâm sản Cấp Quận/huyện Lâm Nghiệp.
446 2.000986.000.00.00.H44 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Quận/huyện Hộ tịch - liên thông (Cấp Xã)
447 1.010736.000.00.00.H44 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Cấp Quận/huyện Môi Trường (Cấp xã)
448 1.010805.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
449 1.010812.000.00.00.H44 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Quận/huyện Người có công
450 1.010818.000.00.00.H44 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Quận/huyện Người có công