CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 531 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
451 2.000986.000.00.00.H44 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Quận/huyện Hộ tịch - liên thông (Cấp Xã)
452 2.002622.H44 Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất Cấp Quận/huyện Hộ tịch - liên thông (Cấp Xã)
453 1.010736.000.00.00.H44 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Cấp Quận/huyện Môi Trường (Cấp xã)
454 1.010805.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
455 1.010812.000.00.00.H44 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Quận/huyện Người có công
456 1.010816.000.00.00.H44 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
457 1.010818.000.00.00.H44 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Quận/huyện Người có công
458 1.010821.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cấp Quận/huyện Người có công
459 1.010824.000.00.00.H44 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Cấp Quận/huyện Người có công
460 1.010825.000.00.00.H44 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
461 2.002307.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Quận/huyện Người có công
462 2.002308.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Cấp Quận/huyện Người có công
463 1.010772.000.00.00.H44 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” Cấp Quận/huyện Người có công
464 1.010773.000.00.00.H44 Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 pháp lệnh Cấp Quận/huyện Người có công
465 1.010778.000.00.00.H44 Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” Cấp Quận/huyện Người có công