CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 60 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 2.000079.000.00.00.H44 Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. Sở Khoa học và Công nghệ Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ
32 2.002144.H44 Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. Sở Khoa học và Công nghệ Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ
33 2020SKHCN-NVKH07 Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng NSNN tỉnh Phú Thọ Sở Khoa học và Công nghệ Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
34 2020SKHCN-NVKH08 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN có sử dụng NSNN tỉnh Sở Khoa học và Công nghệ Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
35 2020SKHCN-NVKH09 Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN Sở Khoa học và Công nghệ Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
36 2.001525.000.00.00.H44 Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Doanh nghiệp khoa học và công nghệ
37 2.002249.000.00.00.H44 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ
38 2.002544.H44 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao Sở Khoa học và Công nghệ Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
39 2.002548.H44 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao Sở Khoa học và Công nghệ Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
40 2.002546.H44 Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao Sở Khoa học và Công nghệ Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
41 1.008377.000.00.00.H44 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học công nghệ
42 1.011812.H44 Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học công nghệ
43 1.011814.H44 Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học công nghệ
44 1.011815.H44 Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học công nghệ
45 1.011816.H44 Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học công nghệ