CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 110 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 1.012002.H44 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
92 1.009478.H44 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. Sở Nông nghiệp và PTNT Khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông
93 1.007917.000.00.00.H44 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
94 1.011470.H44 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
95 3.000152.000.00.00.H44 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
96 1.000099.000.00.00.H44 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
97 1.012413.H44 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và PTNT Kiểm lâm
98 1.003524.H44 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và PTNT Kinh tế Hợp tác và phát triển nông thôn
99 1.003388.000.00.00.H44 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và PTNT Nông nghiệp
100 2023.NTM.01 Phê duyệt hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị (Đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất được thực hiện trong phạm vi địa bàn từ 2 huyện, thành, thị trở lên hoặc đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất do đơn vị cấp tỉnh được giao vốn). Sở Nông nghiệp và PTNT Nông thôn mới
101 2.001838.000.00.00.H44 Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Sở Nông nghiệp và PTNT Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
102 1.011769.H44 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý sử dụng Sở Nông nghiệp và PTNT Quản lý công sản
103 1.004344.H44 Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy sản
104 1.004684.H44 Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy sản
105 1.004359.H44 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy sản