CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 34 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.003984.000.00.00.H44 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
2 1.008003.000.00.00.H44 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
3 1.000045.000.00.00.H44 Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
4 1.000047.000.00.00.H44 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
5 1.000071.000.00.00.H44 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
6 1.000081.000.00.00.H44 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
7 1.000084.000.00.00.H44 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
8 1.007918.000.00.00.H44 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
9 2020.LN.10 Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
10 3.000160.000.00.00.H44 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
11 3.000175.000.00.00.H44 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
12 2021.KTHT.01 Kiểm tra Nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và PTNT Kinh tế Hợp tác và phát triển nông thôn
13 1.008408.000.00.00.H44 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và PTNT Phòng chống thiên tai
14 2.001241.000.00.00.H44 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Sở Nông nghiệp và PTNT Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
15 2.001823.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). Sở Nông nghiệp và PTNT Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản