CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 138 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.000091.000.00.00.H44 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và XH Phòng chống tệ nạn xã hội
62 1.010801.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
63 1.010802.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
64 1.001973.000.00.00.H44 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm - An toàn lao động
65 1.001310.000.00.00.H44 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
66 1.010805.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
67 1.001966.000.00.00.H44 Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm - An toàn lao động
68 2.001953.000.00.00.H44 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm - An toàn lao động
69 1.010808.000.00.00.H44 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
70 1.010810.000.00.00.H44 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
71 1.010813.000.00.00.H44 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
72 1.010814.000.00.00.H44 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
73 1.010815.000.00.00.H44 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
74 1.010821.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
75 1.010822.000.00.00.H44 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công