CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 518 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.008951.000.00.00.H44 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
47 2.001809.000.00.00.H44 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
48 2.001824.000.00.00.H44 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
49 2.001839.000.00.00.H44 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
50 2.001842.000.00.00.H44 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
51 2.001914.000.00.00.H44 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
52 2018.GD.033 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
53 3.000182.000.00.00.H44 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục đào tạo
54 1.004441.000.00.00.H44 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (cấp xã)
55 2.001810.000.00.00.H44 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (cấp xã)
56 1.010590.000.00.00.H44 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp
57 2.000333.000.00.00.H44 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải Cấp Quận/huyện Hòa giải ở cơ sở (Cấp Xã)
58 2.000373.000.00.00.H44 Thủ tục công nhận hòa giải viên Cấp Quận/huyện Hòa giải ở cơ sở (Cấp Xã)
59 2.000930.000.00.00.H44 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) Cấp Quận/huyện Hòa giải ở cơ sở (Cấp Xã)
60 2.002080.000.00.00.H44 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên Cấp Quận/huyện Hòa giải ở cơ sở (Cấp Xã)