CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2010 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
136 2020.PTNL.05 Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
137 2020.PTNL.17 Cấp lại Giấy phép xe tập lái. Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
138 2020.QLVT.003 Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam; Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
139 1.000660.000.00.00.H44 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
140 1.000672.000.00.00.H44 Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
141 1.001023.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
142 1.001623.000.00.00.H44 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
143 1.001765.000.00.00.H44 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
144 1.001896.000.00.00.H44 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
145 1.002835.000.00.00.H44 Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
146 1.002883.000.00.00.H44 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
147 1.002889.000.00.00.H44 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
148 1.004036.000.00.00.H44 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
149 1.004047.000.00.00.H44 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
150 1.004993.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái