CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 139 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 2.000674.000.00.00.H44 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
47 2.001619.000.00.00.H44 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
48 2.001624.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
49 2020.HHTN.63. Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu văn bản kê khai giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
50 2020.HHTN.64. Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu văn bản kê khai giá đối với sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
51 2.000191.000.00.00.H44 Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Sở Công Thương Quản Lý Cạnh Tranh
52 2.000609 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo Sở Công Thương Quản Lý Cạnh Tranh
53 2020.QLCT.02. Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo Sở Công Thương Quản Lý Cạnh Tranh
54 2.001292 Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện
55 2.001313 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện
56 2.001322 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện
57 2.001607 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công Thương Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện
58 2.001640 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công Thương Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện
59 1.000774.000.00.00.H44 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
60 1.001441.000.00.00.H44 Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế