CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 59 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 2020.QLVT.008 Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
32 2020.QLVT.009 Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
33 1.002798.H44 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
34 2023.TND.02 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
35 2020.QLVT.006 Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
36 1.000294.H44 Bãi bỏ đường ngang Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
37 1.005134.H44 Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
38 2.001219.H44 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
39 2023.TND.04 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
40 2020.PTNL.04 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
41 1.004691.H44 Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
42 1.004685.H44 Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
43 1.000028.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Giao thông Vận tải Quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
44 1.004883.H44 Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
45 1.002852.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái