CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 59 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.001777.000.00.00.H44 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
47 1.002820.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
48 1.002804.000.00.00.H44 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
49 1.008027.000.00.00.H44 Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
50 1.002030.000.00.00.H44 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
51 1.002007.000.00.00.H44 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
52 1.002556.H44 Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
53 2.002615.H44 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
54 2.002616.H44 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
55 1.004242.000.00.00.H44 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
56 1.004248.000.00.00.H44 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
57 1.009444.000.00.00.H44 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
58 1.005018.H44 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
59 2.002617.H44 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái