CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 46 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 2.001802.000.00.00.H44 Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
2 2.001915.000.00.00.H44 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông Vận tải Quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
3 1.000703.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
4 1.001735.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
5 1.001994.000.00.00.H44 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
6 1.002268.000.00.00.H44 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
7 1.002796.000.00.00.H44 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
8 1.002801.000.00.00.H44 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
9 1.002856.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
10 1.004261.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
11 1.004995.000.00.00.H44 Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
12 2.002285.000.00.00.H44 Đăng ký khai thác tuyến. Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
13 2.002286.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
14 2020.PTNL.03 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
15 2020.PTNL.05 Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái