CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 46 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.004681.H44 Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
32 1.002859.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
33 1.002877.000.00.00.H44 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
34 1.002869.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
35 1.002809.000.00.00.H44 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
36 1.002793.000.00.00.H44 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
37 1.001919.000.00.00.H44 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
38 1.002063.H44 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
39 1.005021.H44 Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
40 1.005024.H44 Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
41 2.000769.H44 Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
42 2.000847.H44 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
43 1.009447.000.00.00.H44 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
44 2.001217.H44 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa
45 2.001218.H44 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Sở Giao thông Vận tải Thủy nội địa