CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 97 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.010815.000.00.00.H44 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
62 1.010821.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
63 1.010822.000.00.00.H44 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
64 1.010823.000.00.00.H44 Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
65 1.010827.000.00.00.H44 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
66 1.010828.000.00.00.H44 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
67 1.011382.000.00.00.H44 Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
68 2.002307.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
69 2.002308.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
70 1.009811.000.00.00.H44 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm - An toàn lao động
71 2.002105.000.00.00.H44 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm - An toàn lao động
72 2.000632.000.00.00.H44 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
73 1.010818.000.00.00.H44 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
74 1.010819.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
75 1.010820.000.00.00.H44 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công