CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 46 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.007933.000.00.00.H44 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
2 1.011647.H44 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và PTNT Khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông
3 1.000058.000.00.00.H44 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
4 1.000065.000.00.00.H44 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
5 1.004815.000.00.00.H44 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
6 1.007916.000.00.00.H44 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm Nghiệp
7 1.003695.000.00.00.H44 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và PTNT Kinh tế Hợp tác và phát triển nông thôn
8 2.001819.000.00.00.H44 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) Sở Nông nghiệp và PTNT Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
9 1.003188.000.00.00.H44 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
10 1.003203.000.00.00.H44 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
11 1.003211.000.00.00.H44 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
12 1.003221.000.00.00.H44 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
13 1.003232.000.00.00.H44 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
14 1.003867.000.00.00.H44 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
15 1.003870.000.00.00.H44 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi