CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 44 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.003880.000.00.00.H44 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vị bảo vệ công trình thủy lợi đối với các hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Nông nghiệp và PTNT Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
17 1.004427.000.00.00.H44 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
18 2.001426.000.00.00.H44 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
19 2.001791.000.00.00.H44 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Nông nghiệp và PTNT Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
20 2.001796.000.00.00.H44 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Nông nghiệp và PTNT Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
21 2.001804.000.00.00.H44 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
22 1.004656.000.00.00.H44 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy sản
23 2.001064.000.00.00.H44 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y
24 1.004493.000.00.00.H44 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
25 1.003712.000.00.00.H44 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và PTNT Kinh tế Hợp tác và phát triển nông thôn
26 1.004680.000.00.00.H44 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy sản
27 1.005319.000.00.00.H44 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y
28 1.003727.000.00.00.H44 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và PTNT Kinh tế Hợp tác và phát triển nông thôn
29 1.003397.000.00.00.H44 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Kinh tế Hợp tác và phát triển nông thôn
30 1.004915.000.00.00.H44 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy sản