CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 58 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.000766.000.00.00.H44 Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo, Tín gưỡng
17 1.000788.000.00.00.H44 Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Nội vụ Tôn giáo, Tín gưỡng
18 1.001610.000.00.00.H44 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo, Tín gưỡng
19 1.001775.000.00.00.H44 Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo, Tín gưỡng
20 1.001797.000.00.00.H44 Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Tôn giáo, Tín gưỡng
21 1.001854.000.00.00.H44 Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích Sở Nội vụ Tôn giáo, Tín gưỡng
22 2.000713.000.00.00.H44 Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương Sở Nội vụ Tôn giáo, Tín gưỡng
23 2.001683.000.00.00.H44 Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về công tác thanh niên
24 1.000681.000.00.00.H44 Tặng thưởng bằng khen của chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. Sở Nội vụ Quản lý Nhà nước vê Thi đua khen thưởng
25 1.000898.000.00.00.H44 Thủ tục tặng cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề Sở Nội vụ Quản lý Nhà nước vê Thi đua khen thưởng
26 1.000517.000.00.00.H44 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo, Tín gưỡng
27 1.000587.000.00.00.H44 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo, Tín gưỡng
28 1.000638.000.00.00.H44 Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo, Tín gưỡng
29 1.000780.000.00.00.H44 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP Sở Nội vụ Tôn giáo, Tín gưỡng
30 1.001626.000.00.00.H44 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo, Tín gưỡng